Đọc nhanh: 发扬踔厉 (phát dương xước lệ). Ý nghĩa là: hồ hởi; phấn khởi (tinh thần). Ví dụ : - 发扬踔厉(指意气昂扬, 精神奋发)。 tinh thần phấn chấn.
发扬踔厉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồ hởi; phấn khởi (tinh thần)
指精神奋发、意气昂扬也说发扬蹈厉
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发扬踔厉
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 踔厉风发
- tràn đầy phấn khởi.
- 他们 发扬 猛烈 的 火力
- Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.
- 发扬 火力 , 消灭 敌人
- Tăng cường hoả lực, tiêu diệt quân địch.
- 我们 持续 发扬 优秀 传统
- Chúng ta tiếp tục phát huy truyền thống tốt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厉›
发›
扬›
踔›