Đọc nhanh: 火力发电厂 (hoả lực phát điện xưởng). Ý nghĩa là: nhà máy nhiệt điện (tức là đốt bằng than, dầu hoặc khí).
火力发电厂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà máy nhiệt điện (tức là đốt bằng than, dầu hoặc khí)
fired power plant (i.e. fired by coal, oil or gas)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火力发电厂
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 水力发电
- thuỷ điện
- 风力 发电
- sức gió phát điện
- 他们 发扬 猛烈 的 火力
- Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.
- 风景 被 发电厂 破坏 了
- Cảnh quan bị nhà máy điện phá hủy.
- 我们 建立 更 多 的 水力发电站 , 这是 重要 的
- Chúng tôi cần xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện, điều này rất quan trọng.
- 政府 的 当务之急 是 建造 更 多 的 发电厂
- Ưu tiên hàng đầu của chính phủ là xây dựng thêm nhiều nhà máy điện.
- 这个 工厂 批发 电子产品
- Nhà máy này bán sỉ sản phẩm điện tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
厂›
发›
火›
电›