Đọc nhanh: 续发性火灾 (tục phát tính hoả tai). Ý nghĩa là: Vụ cháy tái phát.
续发性火灾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vụ cháy tái phát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 续发性火灾
- 他 按住 怒火 , 不 发脾气
- Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.
- 发现 火灾 立即 报警
- Phát hiện hỏa hoạn lập tức báo cảnh sát.
- 昨天 这里 发生 了 火灾
- Hôm qua ở đây đã xảy ra hỏa hoạn.
- 干燥 的 森林 容易 发生 火灾
- Khu rừng khô ráo dễ xảy ra cháy.
- 他 害怕 加州 会 发生 灾难性 的 地震
- Anh sợ hãi về một trận động đất thảm khốc xảy ra ở California.
- 你别 让 我 愤而 发火
- Bạn đừng làm cho tôi tức giận mà phát hỏa.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
性›
火›
灾›
续›