Đọc nhanh: 发案 (phát án). Ý nghĩa là: xảy ra án.
发案 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xảy ra án
发现某人作案事实;发生案子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发案
- 案件 的 发生 非常 突然
- Vụ án xảy ra rất đột ngột.
- 案情 发展 得 很 曲折
- Diễn biến vụ án rất phức tạp.
- 案发时 他 刚 搬入 新居 不久
- lúc xảy ra vụ án, anh ấy mới chuyển đi đến chỗ mới chưa lâu
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
- 发生 了 一起 枪击案
- Có một vụ nổ súng.
- 那里 曾 发生 一起 列车 相撞 的 惨案
- nơi đó đã từng xảy ra tai nạn đoàn tàu đụng nhau
- 处理 这 类 案件 的 常规 做法 是 请求 法院 发出 指令
- Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.
- 问题 的 答案 启发 了 他
- Câu trả lời của câu hỏi đã khai sáng cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
案›