Đọc nhanh: 反馈 (phản quỹ). Ý nghĩa là: phản hồi; đưa trở lại (một phần năng lượng trong mạch ra của máy phóng đại quay lại mạch vào để tăng mạch hoặc giảm hiệu ứng tín hiệu đưa vào) (điện), hiệu ứng ngược, phản hồi (tin tức, phản ứng). Ví dụ : - 市场销售情况的信息不断反馈到工厂。 thông tin về tình hình tiêu thụ của thị trường không ngừng phản hồi về nhà máy.
反馈 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phản hồi; đưa trở lại (một phần năng lượng trong mạch ra của máy phóng đại quay lại mạch vào để tăng mạch hoặc giảm hiệu ứng tín hiệu đưa vào) (điện)
把放大器的输出电路中的一部分能量送回输入电路中,以增强或减弱输入讯号的效应增强输入讯号效应的叫正反馈;减弱输入讯号效应的叫负反馈正反馈常用来产生振荡;负反 馈能稳定放大,减少失真,因而广泛应用于放大器中
✪ 2. hiệu ứng ngược
医学上指某些生理的或病理的效应反过来影响引起这种效应的原因起增强作用的叫正反馈;起减弱作用的叫负反馈
✪ 3. phản hồi (tin tức, phản ứng)
(信息、反映等) 返回
- 市场 销售 情况 的 信息 不断 反馈 到 工厂
- thông tin về tình hình tiêu thụ của thị trường không ngừng phản hồi về nhà máy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反馈
- 及时 的 反馈 很 重要
- Phản hồi kịp thời rất quan trọng.
- 她 去 公司 访 客户 的 反馈
- Cô ấy đến công ty để tư vấn phản hồi từ khách hàng.
- 我们 征求 社区 的 反馈
- Chúng tôi trưng cầu phản hồi từ cộng đồng.
- 我们 需要 客户 反馈 资讯
- Chúng tôi cần thông tin phản hồi của khách hàng.
- 他们 虚心听取 反馈
- Họ khiêm tốn đón nhận phản hồi.
- 新 客户 的 反馈 非常 好
- Phản hồi từ khách hàng mới rất tốt.
- 我们 在 盘点 客户 的 反馈
- Chúng tôi đang tổng kết phản hồi của khách hàng.
- 观众 的 反馈 很 重要
- Phản hồi của khán giả rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
馈›