反馈 fǎnkuì
volume volume

Từ hán việt: 【phản quỹ】

Đọc nhanh: 反馈 (phản quỹ). Ý nghĩa là: phản hồi; đưa trở lại (một phần năng lượng trong mạch ra của máy phóng đại quay lại mạch vào để tăng mạch hoặc giảm hiệu ứng tín hiệu đưa vào) (điện), hiệu ứng ngược, phản hồi (tin tức, phản ứng). Ví dụ : - 市场销售情况的信息不断反馈到工厂。 thông tin về tình hình tiêu thụ của thị trường không ngừng phản hồi về nhà máy.

Ý Nghĩa của "反馈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

反馈 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. phản hồi; đưa trở lại (một phần năng lượng trong mạch ra của máy phóng đại quay lại mạch vào để tăng mạch hoặc giảm hiệu ứng tín hiệu đưa vào) (điện)

把放大器的输出电路中的一部分能量送回输入电路中,以增强或减弱输入讯号的效应增强输入讯号效应的叫正反馈;减弱输入讯号效应的叫负反馈正反馈常用来产生振荡;负反 馈能稳定放大,减少失真,因而广泛应用于放大器中

✪ 2. hiệu ứng ngược

医学上指某些生理的或病理的效应反过来影响引起这种效应的原因起增强作用的叫正反馈;起减弱作用的叫负反馈

✪ 3. phản hồi (tin tức, phản ứng)

(信息、反映等) 返回

Ví dụ:
  • volume volume

    - 市场 shìchǎng 销售 xiāoshòu 情况 qíngkuàng de 信息 xìnxī 不断 bùduàn 反馈 fǎnkuì dào 工厂 gōngchǎng

    - thông tin về tình hình tiêu thụ của thị trường không ngừng phản hồi về nhà máy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反馈

  • volume volume

    - 及时 jíshí de 反馈 fǎnkuì hěn 重要 zhòngyào

    - Phản hồi kịp thời rất quan trọng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 访 fǎng 客户 kèhù de 反馈 fǎnkuì

    - Cô ấy đến công ty để tư vấn phản hồi từ khách hàng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 征求 zhēngqiú 社区 shèqū de 反馈 fǎnkuì

    - Chúng tôi trưng cầu phản hồi từ cộng đồng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 客户 kèhù 反馈 fǎnkuì 资讯 zīxùn

    - Chúng tôi cần thông tin phản hồi của khách hàng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 虚心听取 xūxīntīngqǔ 反馈 fǎnkuì

    - Họ khiêm tốn đón nhận phản hồi.

  • volume volume

    - xīn 客户 kèhù de 反馈 fǎnkuì 非常 fēicháng hǎo

    - Phản hồi từ khách hàng mới rất tốt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 盘点 pándiǎn 客户 kèhù de 反馈 fǎnkuì

    - Chúng tôi đang tổng kết phản hồi của khách hàng.

  • volume

    - 观众 guānzhòng de 反馈 fǎnkuì hěn 重要 zhòngyào

    - Phản hồi của khán giả rất quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thực 食 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuì
    • Âm hán việt: Quỹ
    • Nét bút:ノフフ丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NVLMO (弓女中一人)
    • Bảng mã:U+9988
    • Tần suất sử dụng:Trung bình