Đọc nhanh: 负反馈 (phụ phản quỹ). Ý nghĩa là: phản hồi tiêu cực.
负反馈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phản hồi tiêu cực
negative feedback
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负反馈
- 他们 的 反应 比较 负面
- Phản ứng của họ khá tiêu cực.
- 新 产品 的 反馈 看好
- Phản hồi về sản phẩm mới khả quan.
- 及时 的 反馈 很 重要
- Phản hồi kịp thời rất quan trọng.
- 我们 公司 非常重视 用户 反馈
- Công ty chúng tôi rất coi trọng phản hồi của người dùng.
- 我们 征求 社区 的 反馈
- Chúng tôi trưng cầu phản hồi từ cộng đồng.
- 他们 虚心听取 反馈
- Họ khiêm tốn đón nhận phản hồi.
- 新 客户 的 反馈 非常 好
- Phản hồi từ khách hàng mới rất tốt.
- 观众 的 反馈 很 重要
- Phản hồi của khán giả rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
负›
馈›