Đọc nhanh: 发件人 (phát kiện nhân). Ý nghĩa là: Từ: (tiêu đề email), người gửi (trong số thư).
发件人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Từ: (tiêu đề email)
From: (email header)
✪ 2. người gửi (trong số thư)
sender (of mail)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发件人
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 邮件 的 发件人 是 谁 ?
- Người gửi email là ai?
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 个人 素质 影响 发展
- Phẩm chất cá nhân ảnh hưởng đến sự phát triển.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
件›
发›