Đọc nhanh: 唱反调 (xướng phản điệu). Ý nghĩa là: làm trái lại; hát ngược giọng; làm ngược lại; chủ trương ngược lại. Ví dụ : - 老是唱反调的人批判地不同意的人 Người luôn chỉ trích và không đồng ý với những người hát ngược lại.. - 我并非真正主张应该有死刑, 只是故意唱唱反调罢了. Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
唱反调 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm trái lại; hát ngược giọng; làm ngược lại; chủ trương ngược lại
提出相反的主张,采取相反的行动
- 老是 唱反调 的 人 批判 地 不 同意 的 人
- Người luôn chỉ trích và không đồng ý với những người hát ngược lại.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱反调
- 他 唱歌 爱 走调儿
- anh ấy hát hay lạc giọng
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 唱反调
- nói/làm ngược lại
- 你 对 合唱团 毫无 益处 你 简直 唱 不成 调
- Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!
- 空洞 抽象 的 调头 必须 少唱
- những luận điệu trống rỗng khó hiểu nên nói ít đi.
- 此处 应唱 一 调
- Chỗ này nên hát âm"nhất".
- 他 在 台上 唱歌 跑调 , 太 丢人 啦 !
- Anh ấy trên sân khấu hát lạc cả tông, thật quá xấu hổ!
- 老是 唱反调 的 人 批判 地 不 同意 的 人
- Người luôn chỉ trích và không đồng ý với những người hát ngược lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
唱›
调›