Đọc nhanh: 败胃 (bại vị). Ý nghĩa là: làm hại bao tử; hại cho bao tử. Ví dụ : - 这东西吃多了败胃 thứ này ăn nhiều sẽ có hại cho bao tử.
败胃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm hại bao tử; hại cho bao tử
伤害胃使胃口变坏
- 这 东西 吃 多 了 败胃
- thứ này ăn nhiều sẽ có hại cho bao tử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败胃
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 鱼馁肉败
- cá ươn thịt thối.
- 他 一 吃 白薯 就 反胃
- Anh ấy hễ ăn khoai lang là nôn.
- 这 东西 吃 多 了 败胃
- thứ này ăn nhiều sẽ có hại cho bao tử.
- 个人 素质 决定 成败
- Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.
- 他 为了 失败 而 哭泣
- Anh ta khóc thầm vì thất bại.
- 他 为 自己 的 表现 而 感到 挫败
- Anh ấy cảm thấy chán nản vì biểu hiện của mình.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胃›
败›