败胃 bài wèi
volume volume

Từ hán việt: 【bại vị】

Đọc nhanh: 败胃 (bại vị). Ý nghĩa là: làm hại bao tử; hại cho bao tử. Ví dụ : - 这东西吃多了败胃 thứ này ăn nhiều sẽ có hại cho bao tử.

Ý Nghĩa của "败胃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

败胃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm hại bao tử; hại cho bao tử

伤害胃使胃口变坏

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 东西 dōngxī chī duō le 败胃 bàiwèi

    - thứ này ăn nhiều sẽ có hại cho bao tử.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败胃

  • volume volume

    - 人民 rénmín duì 那些 nèixiē 腐败分子 fǔbàifènzǐ hèn 咬牙切齿 yǎoyáqièchǐ

    - Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.

  • volume volume

    - 鱼馁肉败 yúněiròubài

    - cá ươn thịt thối.

  • volume volume

    - chī 白薯 báishǔ jiù 反胃 fǎnwèi

    - Anh ấy hễ ăn khoai lang là nôn.

  • volume volume

    - zhè 东西 dōngxī chī duō le 败胃 bàiwèi

    - thứ này ăn nhiều sẽ có hại cho bao tử.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 素质 sùzhì 决定 juédìng 成败 chéngbài

    - Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.

  • volume volume

    - 为了 wèile 失败 shībài ér 哭泣 kūqì

    - Anh ta khóc thầm vì thất bại.

  • volume volume

    - wèi 自己 zìjǐ de 表现 biǎoxiàn ér 感到 gǎndào 挫败 cuòbài

    - Anh ấy cảm thấy chán nản vì biểu hiện của mình.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng 老谋深算 lǎomóushēnsuàn què méi 料到 liàodào 今日 jīnrì huì 一败涂地 yībàitúdì

    - Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Trụ , Vị
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WB (田月)
    • Bảng mã:U+80C3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bại
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOOK (月人人大)
    • Bảng mã:U+8D25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao