Đọc nhanh: 反问 (phản vấn). Ý nghĩa là: hỏi lại; hỏi vặn lại, phản vấn.
反问 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hỏi lại; hỏi vặn lại
反过来对提问的人发问
✪ 2. phản vấn
用疑问语气表达与字面相反的意义,例如''难道我不想搞好工作?''
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反问
- 反躬自问
- tự hỏi mình; tự vấn
- 这样 做 不但 解决不了 问题 , 反而 会 增加 新 的 困难
- làm như thế này không những không giải quyết được vấn đề mà còn có thể làm tăng thêm phần khó khăn
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 我们 反复 查看 了 这个 问题
- Chúng tôi đã kiểm tra vấn đề này nhiều lần.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 问题 在 会议 中 反复 出现
- Vấn đề xuất hiện nhiều lần trong cuộc họp.
- 他 需要 反思 工作 中 的 问题
- Anh ấy cần suy nghĩ lại về vấn đề trong công việc.
- 这个 问题 值得反思
- Vấn đề này đáng để suy ngẫm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
问›