Đọc nhanh: 开胃 (khai vị). Ý nghĩa là: khai vị; kích thích ăn uống; khiến ăn ngon miệng, đùa bỡn; đùa giỡn; vui mừng. Ví dụ : - 这药吃了能开胃。 uống thuốc này có thể kích thích ăn ngon miệng hơn.
开胃 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khai vị; kích thích ăn uống; khiến ăn ngon miệng
增进食欲
- 这药 吃 了 能 开胃
- uống thuốc này có thể kích thích ăn ngon miệng hơn.
✪ 2. đùa bỡn; đùa giỡn; vui mừng
开心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开胃
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 消食 开胃
- món ăn dễ tiêu.
- 白汁 红肉 做 开胃菜 不错
- Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.
- 这药 吃 了 能 开胃
- uống thuốc này có thể kích thích ăn ngon miệng hơn.
- 那 是 开胃菜 的 价格
- Đối với phần khai vị.
- 食物 在 胃里 开始 消化
- Thức ăn bắt đầu được tiêu hóa trong dạ dày.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
胃›