Đọc nhanh: 反射 (phản xạ). Ý nghĩa là: phản xạ; phản chiếu; bức xạ (tia sáng, tia nhiệt, sóng âm), sự phản xạ (của hệ thần kinh sinh vật khi được kích thích). Ví dụ : - 看到护栏上的反射镜了吗 Nhìn thấy gương phản chiếu ở đó trên lan can?
反射 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phản xạ; phản chiếu; bức xạ (tia sáng, tia nhiệt, sóng âm)
光线、声波从一种媒质进入另一种媒质时返回原媒质的现象
- 看到 护栏 上 的 反射镜 了 吗
- Nhìn thấy gương phản chiếu ở đó trên lan can?
✪ 2. sự phản xạ (của hệ thần kinh sinh vật khi được kích thích)
有机体通过神经系统,对于刺激所发生的反应,如瞳孔随光刺激的强弱而改变大小,吃东西时分泌唾液
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反射
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 看到 护栏 上 的 反射镜 了 吗
- Nhìn thấy gương phản chiếu ở đó trên lan can?
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 月球 是 藉 反射 阳光 而 发光 的
- Trăng phát sáng nhờ sự phản chiếu ánh sáng mặt trời.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
射›