Đọc nhanh: 条件反射 (điều kiện phản xạ). Ý nghĩa là: phản xạ có điều kiện.
条件反射 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phản xạ có điều kiện
有机体因信号的刺激而发生的反应,例如铃声本来不会使狗分泌唾液,但是如果在每次喂食物之前打铃,经过若干次之后,狗听到铃声就会分泌出唾液来,这种因铃声这个信号的刺激而发生 的反应叫条件反射,铃声就叫条件刺激
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 条件反射
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 他 的 条件 很 一般
- Điều kiện của anh ấy rất bình thường.
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 事物 的 存在 和 发展 , 必有 一定 的 条件
- sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định
- 你 不想 讲 条件 吗 ?
- Bạn không muốn bàn bạc điều kiện sao?
- 你 得 答应 我 的 条件
- Bạn phải đồng ý với điều kiện của tôi.
- 为 我们 的 学习 创设 有利 的 条件
- tạo điều kiện thuận lợi cho chúng tôi học tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
反›
射›
条›