Đọc nhanh: 漫反射 (mạn phản xạ). Ý nghĩa là: tung toé; sự phản chiếu khuếch tán.
漫反射 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tung toé; sự phản chiếu khuếch tán
光线照在粗糙的表面上,不规则地散向各方面的反射现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫反射
- 灭霸 是 漫威 中 的 反派 角色
- Thanos là nhân vật phản diện trong Marvel
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 看到 护栏 上 的 反射镜 了 吗
- Nhìn thấy gương phản chiếu ở đó trên lan can?
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 她 反对 剧组 里 发生 浪漫
- Cô ta phản đối phát sinh tình cảm diễn ra trong đoàn phim
- 月球 是 藉 反射 阳光 而 发光 的
- Trăng phát sáng nhờ sự phản chiếu ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
射›
漫›