Đọc nhanh: 非条件反射 (phi điều kiện phản xạ). Ý nghĩa là: phản xạ không điều kiện; phản xạ tự nhiên.
非条件反射 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phản xạ không điều kiện; phản xạ tự nhiên
人或其他动物生来就具有的比较简单的反射活动如手碰着火,就立刻缩回去也叫无条件反射
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非条件反射
- 他 违反 了 契约 条款
- Anh ấy đã vi phạm điều khoản hợp đồng.
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 他 提出 了 一些 新 的 条件
- Anh ấy đã đưa ra một số điều kiện mới.
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 他 满足 了 晋升 的 条件
- Anh ấy đã đáp ứng được điều kiện thăng chức.
- 他 身体 的 条件 非常 好
- Điều kiện cơ thể của anh ấy rất tốt.
- 野战 条件 下 的 生活 非常 艰苦
- Cuộc sống trong điều kiện dã chiến rất khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
反›
射›
条›
非›