Đọc nhanh: 成反比 (thành phản bí). Ý nghĩa là: thành ngược lại; tỉ lệ nghịch; tương phản.
成反比 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành ngược lại; tỉ lệ nghịch; tương phản
交替地或连续地显现出与其他事物相异的性质或属性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成反比
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 利润 与 成本 之 比 已 达 1 3
- Tỉ lệ giữa lợi nhuận và chi phí đã đạt 1∶3.
- 他们 的 反应 比较 负面
- Phản ứng của họ khá tiêu cực.
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 他 的 成功 和 努力 成正比
- Sự thành công tỷ lệ thuận với sự nỗ lực anh ấy đã bỏ ra.
- 他 是 一 撮 反动分子 的 成员
- Anh ta là thành viên của một nhóm phần tử phản động.
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
成›
比›