Đọc nhanh: 反把 (phản bả). Ý nghĩa là: lật ngược thế cờ; chiếm lại ưu thế.
反把 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lật ngược thế cờ; chiếm lại ưu thế
翻把1.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反把
- 进 了 屋 反手 把门 拉上
- vào phòng để tay sau lưng kéo cửa ra.
- 把 它 想 成反 社会 媒体
- Hãy coi nó như một phương tiện phản xã hội.
- 他 是 即使 天 不遂 人愿 也 会 义无反顾 地 拼 一把 的 人
- Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.
- 我 把 书 反过来 翻开
- Tôi lật ngược sách lại.
- 我 一 进门 , 他 就 盯 着 看 , 我 还 以为 我 把 衣服 穿 反 了 呢
- tôi vừa vào cửa anh ta cứ nhìn chằm chằm tôi, tôi còn tưởng quần áo tôi bị mặc ngược rồi
- 他 把 纸张 反过来
- Anh ấy lật ngược tờ giấy lại.
- 妈妈 把 照片 反过来
- Mẹ lật ngược bức ảnh lại.
- 他 把 图纸 反过来 检查
- Anh ấy lật ngược bản vẽ để kiểm tra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
把›