反把 fǎn bǎ
volume volume

Từ hán việt: 【phản bả】

Đọc nhanh: 反把 (phản bả). Ý nghĩa là: lật ngược thế cờ; chiếm lại ưu thế.

Ý Nghĩa của "反把" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

反把 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lật ngược thế cờ; chiếm lại ưu thế

翻把1.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反把

  • volume volume

    - jìn le 反手 fǎnshǒu 把门 bǎmén 拉上 lāshàng

    - vào phòng để tay sau lưng kéo cửa ra.

  • volume volume

    - xiǎng 成反 chéngfǎn 社会 shèhuì 媒体 méitǐ

    - Hãy coi nó như một phương tiện phản xã hội.

  • volume volume

    - shì 即使 jíshǐ tiān 不遂 bùsuí 人愿 rényuàn huì 义无反顾 yìwúfǎngù pīn 一把 yībǎ de rén

    - Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.

  • volume volume

    - shū 反过来 fǎnguolái 翻开 fānkāi

    - Tôi lật ngược sách lại.

  • volume volume

    - 进门 jìnmén jiù dīng zhe kàn hái 以为 yǐwéi 衣服 yīfú 穿 chuān fǎn le ne

    - tôi vừa vào cửa anh ta cứ nhìn chằm chằm tôi, tôi còn tưởng quần áo tôi bị mặc ngược rồi

  • volume volume

    - 纸张 zhǐzhāng 反过来 fǎnguolái

    - Anh ấy lật ngược tờ giấy lại.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 照片 zhàopiān 反过来 fǎnguolái

    - Mẹ lật ngược bức ảnh lại.

  • volume volume

    - 图纸 túzhǐ 反过来 fǎnguolái 检查 jiǎnchá

    - Anh ấy lật ngược bản vẽ để kiểm tra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎ , Bà
    • Âm hán việt: , , Bả
    • Nét bút:一丨一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAU (手日山)
    • Bảng mã:U+628A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao