Qiú
volume volume

Từ hán việt: 【cừu】

Đọc nhanh: (cừu). Ý nghĩa là: vợ chồng; bạn đời, bạn đồng hành, họ Cừu. Ví dụ : - 这对仇十分恩爱。 Đôi vợ chồng này rất yêu thương nhau.. - 我的仇温柔善良。 Người bạn đời của tôi dịu dàng và lương thiện.. - 我的仇十分友好。 Bạn đồng hành của tôi rất thân thiện.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. vợ chồng; bạn đời

配偶

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè duì chóu 十分 shífēn 恩爱 ēnài

    - Đôi vợ chồng này rất yêu thương nhau.

  • volume volume

    - de chóu 温柔 wēnróu 善良 shànliáng

    - Người bạn đời của tôi dịu dàng và lương thiện.

✪ 2. bạn đồng hành

同伴

Ví dụ:
  • volume volume

    - de chóu 十分 shífēn 友好 yǒuhǎo

    - Bạn đồng hành của tôi rất thân thiện.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi chóu 值得 zhíde 信赖 xìnlài

    - Bạn đồng hành này đáng tin cậy.

✪ 3. họ Cừu

Ví dụ:
  • volume volume

    - 仇姓 qiúxìng 同学 tóngxué 聪明 cōngming 勤奋 qínfèn

    - Bạn học họ Cừu thông minh chăm chỉ.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 姓仇 xìngqiú

    - Bạn tôi họ Cừu.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 仇 vs 仇恨

Giải thích:

"仇恨" vừa là danh từ vừa là động từ, có thể làm vị ngữ; "" chỉ là danh từ, không thể làm vị ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 刻骨 kègǔ de 仇恨 chóuhèn

    - mối thù muôn thuở.

  • volume volume

    - 简直 jiǎnzhí shì 仇恨 chóuhèn zuì

    - Đó là một tội ác đáng ghét.

  • volume volume

    - bié ràng 仇恨 chóuhèn 占据 zhànjù 心灵 xīnlíng

    - Đừng để sự hận thù chiếm giữ tâm hồn.

  • volume volume

    - 同仇敌忾 tóngchóudíkài

    - căm thù như địch.

  • volume volume

    - 同仇敌忾 tóngchóudíkài

    - cùng căm thù giặc; cùng chung mối thù quân giặc.

  • volume volume

    - 反目成仇 fǎnmùchéngchóu

    - xích mích trở thành kẻ thù.

  • volume volume

    - yào wèi 朋友 péngyou 报仇 bàochóu

    - Anh ấy muốn báo thù cho bạn mình.

  • volume volume

    - 君子 jūnzi 报仇 bàochóu 十年 shínián wǎn

    - Quân tử báo thù, mười năm chưa muộn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóu , Qiú
    • Âm hán việt: Câu , Cừu
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKN (人大弓)
    • Bảng mã:U+4EC7
    • Tần suất sử dụng:Cao