Đọc nhanh: 仇 (cừu). Ý nghĩa là: vợ chồng; bạn đời, bạn đồng hành, họ Cừu. Ví dụ : - 这对仇十分恩爱。 Đôi vợ chồng này rất yêu thương nhau.. - 我的仇温柔善良。 Người bạn đời của tôi dịu dàng và lương thiện.. - 我的仇十分友好。 Bạn đồng hành của tôi rất thân thiện.
仇 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vợ chồng; bạn đời
配偶
- 这 对 仇 十分 恩爱
- Đôi vợ chồng này rất yêu thương nhau.
- 我 的 仇 温柔 善良
- Người bạn đời của tôi dịu dàng và lương thiện.
✪ 2. bạn đồng hành
同伴
- 我 的 仇 十分 友好
- Bạn đồng hành của tôi rất thân thiện.
- 这位 仇 值得 信赖
- Bạn đồng hành này đáng tin cậy.
✪ 3. họ Cừu
姓
- 仇姓 同学 聪明 勤奋
- Bạn học họ Cừu thông minh chăm chỉ.
- 我 朋友 姓仇
- Bạn tôi họ Cừu.
So sánh, Phân biệt 仇 với từ khác
✪ 1. 仇 vs 仇恨
"仇恨" vừa là danh từ vừa là động từ, có thể làm vị ngữ; "仇" chỉ là danh từ, không thể làm vị ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仇
- 刻骨 的 仇恨
- mối thù muôn thuở.
- 那 简直 是 仇恨 罪
- Đó là một tội ác đáng ghét.
- 别 让 仇恨 占据 心灵
- Đừng để sự hận thù chiếm giữ tâm hồn.
- 同仇敌忾
- căm thù như địch.
- 同仇敌忾
- cùng căm thù giặc; cùng chung mối thù quân giặc.
- 反目成仇
- xích mích trở thành kẻ thù.
- 他 要 为 朋友 报仇
- Anh ấy muốn báo thù cho bạn mình.
- 君子 报仇 , 十年 不 晚
- Quân tử báo thù, mười năm chưa muộn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仇›