Đọc nhanh: 敌 (địch). Ý nghĩa là: kẻ địch; bên địch; bọn địch; bọn giặc, đối địch; đối kháng; địch, ngang sức; tương đương; cân bằng; ngang nhau (lực lượng). Ví dụ : - 前方出现了很多敌。 Ở phía trước xuất hiện rất nhiều địch.. - 我们要勇敢地面对敌。 Chúng ta phải dũng cảm đối mặt với địch.. - 他奋力敌住敌人的进攻。 Anh ấy cố gắng chống lại cuộc tấn công của địch.
敌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ địch; bên địch; bọn địch; bọn giặc
敌人
- 前方 出现 了 很多 敌
- Ở phía trước xuất hiện rất nhiều địch.
- 我们 要 勇敢 地面 对敌
- Chúng ta phải dũng cảm đối mặt với địch.
敌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đối địch; đối kháng; địch
对抗;抵挡
- 他 奋力 敌住 敌人 的 进攻
- Anh ấy cố gắng chống lại cuộc tấn công của địch.
- 他 一人 难以 敌众
- Anh ấy một mình khó có thể chống lại mọi người.
- 他 用 尽全力 敌 压力
- Anh ấy dùng hết sức lực chống lại áp lực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ngang sức; tương đương; cân bằng; ngang nhau (lực lượng)
力量相等
- 他俩 实力 相敌
- Hai người họ có sức mạnh tương đương.
- 他俩 水平 敌
- Trình độ của hai người họ tương đương.
So sánh, Phân biệt 敌 với từ khác
✪ 1. 敌人 vs 敌
"敌" có ý nghĩa của "敌人", nhưng "敌" còn là động từ, "敌人" chỉ là danh từ.
"敌" còn là ngữ tố, có thể kết hợp cùng với ngữ tố khác tạo thành cụm cố định, "敌人" không thể sử dụng như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌
- 互相 敌视
- coi nhau như kẻ thù
- 飞机 被 击中 的 敌机 掉 在 海里 了
- máy bay địch đã bị rơi xuống biển.
- 不许 敌人 侵犯 我国 的 海疆
- không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.
- 了解 敌情
- hiểu rõ tình hình quân địch
- 人群 中 的 人 将 宣扬 他们 的 政敌 的 标语 撕 了 下来
- Những người trong đám đông đã xé bỏ những khẩu hiệu của đối thủ chính trị của họ.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 事实 给 了 敌人 一记 响亮 耳光
- sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敌›