Đọc nhanh: 及格 (cập cách). Ý nghĩa là: đạt tiêu chuẩn; hợp cách; hợp thức; hợp lệ; đạt yêu cầu; thông qua. Ví dụ : - 36名考生中有半数及格。 Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.. - 只需要25分就可以及格。 Chỉ cần 25 điểm liền có thể thông qua.. - 他的作文没有及格。 Bài luận của anh ấy không đạt yêu cầu.
及格 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạt tiêu chuẩn; hợp cách; hợp thức; hợp lệ; đạt yêu cầu; thông qua
(考试成绩) 达到或超过规定的最低标准
- 36 名 考生 中有 半数 及格
- Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.
- 只 需要 25 分 就 可以 及格
- Chỉ cần 25 điểm liền có thể thông qua.
- 他 的 作文 没有 及格
- Bài luận của anh ấy không đạt yêu cầu.
- 及格 分数 是 六 十分
- Điểm số đạt yêu cầu là 60 điểm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 及格
✪ 1. A + 在 + Danh từ + 中/里 + 及格
A thông qua/ đạt yêu cầu trong...
- 他 在 英语考试 中 及格 了
- Anh ấy đã đạt yêu cầu trong kỳ thi tiếng Anh.
- 我 在 驾驶 考试 里 及格 了
- Tôi đã đạt yêu cầu trong kỳ thi lái xe.
✪ 2. Danh từ + 没有及格
dạng phủ định
- 考试 没有 及格
- Thi không đạt yêu cầu.
- 作文 没有 及格
- Bài luận không đạt yêu cầu.
✪ 3. 及 + 得、不 + 了 + 格
cách dùng động từ ly hợp
- 他 相信 自己 能及 得 了 格
- Anh ấy tin rằng mình có thể đạt yêu cầu.
- 如果 不 努力 , 就 及 不了 格
- Nếu không nỗ lực, thì sẽ không thông qua.
So sánh, Phân biệt 及格 với từ khác
✪ 1. 及格 vs 合格
"及格" là chỉ đạt được tiêu chuẩn thấp nhất, còn "合格" lại là tiêu chuẩn cao.
Ý nghĩa và cách sử dụng của "及格" và "合格" không giống nhau, hai từ này không thể thay đổi cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 及格
- 他 口试 不及格
- Anh ta không đạt điểm đầu vào trong kỳ thi lời nói.
- 考试 没有 及格
- Thi không đạt yêu cầu.
- 及格 分数 是 六 十分
- Điểm số đạt yêu cầu là 60 điểm.
- 全班同学 就 我 不及格 , 真 寒碜
- Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!
- 只 需要 25 分 就 可以 及格
- Chỉ cần 25 điểm liền có thể thông qua.
- 他 因为 考试 不及格 而 暴怒
- Anh ấy nổi giận lôi đình vì thi trượt.
- 他 只 差 五分 就 及格 了
- Anh ấy chỉ thiếu 5 điểm nữa là đạt.
- 他 相信 自己 能及 得 了 格
- Anh ấy tin rằng mình có thể đạt yêu cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
格›