Đọc nhanh: 行乐 (hành lạc). Ý nghĩa là: hành lạc; vui chơi; vui chơi tiêu khiển, ăn chơi. Ví dụ : - 声色犬马(指剥削阶级行乐的方式。犬马:养狗和骑马) (đam mê) ca múa săn bắn.
行乐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hành lạc; vui chơi; vui chơi tiêu khiển
消遣娱乐;游戏取乐
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
✪ 2. ăn chơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行乐
- 娱乐 行业 正在 快速 发展
- Ngành giải trí đang phát triển nhanh chóng.
- 流行 乐团 迷 跟随 摇滚乐 队 巡回演出 的 迷恋 者 , 尤指 年轻 女性
- Người hâm mộ nhóm nhạc pop theo đuổi các buổi biểu diễn diễn của ban nhạc rock, đặc biệt là những cô gái trẻ.
- 他 是 音乐 方面 的 行家
- Anh ấy là chuyên gia về âm nhạc.
- 在 公园 露天 舞台 正在 举行 音乐会
- một buổi hòa nhạc đang diễn ra trên sân khấu ngoài trời của công viên.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
- 字里行间 充满 了 乐观主义 精神
- trong câu chữ tràn đầy chủ nghĩa lạc quan.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
- 他们 计划 举行 一个 音乐会
- Họ dự định tổ chức một buổi hòa nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
行›