Đọc nhanh: 及时雨 (cập thì vũ). Ý nghĩa là: mưa đúng lúc, giúp đỡ kịp thời; giúp đỡ đúng lúc.
及时雨 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mưa đúng lúc
指庄稼正需要雨水时下的雨
✪ 2. giúp đỡ kịp thời; giúp đỡ đúng lúc
比喻适时的帮助
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 及时雨
- 他 及时 完成 了 任务
- Anh ấy kịp thời hoàn thành nhiệm vụ.
- 低洼地区 必须 及时 采取 防涝 、 排涝 的 措施
- khu vực thấp trũng cần phải lập tức phòng lụt tiêu úng.
- 必须 做好 防洪 准备 工作 , 以免 雨季 到来 时 措手不及
- cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.
- 如 雨 不得不 及时 , 它们 可能 不会 开花
- nếu mưa trễ, thì cây trồng không thể ra hoa
- 他 及时 回 了 我 的 消息
- Anh ấy đã trả lời tin nhắn của tôi ngay lập tức.
- 这场 雨下 得 非常 及时
- Cơn mưa nay rơi thật đúng lúc.
- 下雨 几个 小时 还 不停
- Mưa rơi mấy tiếng vẫn không ngừng.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
时›
雨›