Đọc nhanh: 借鉴 (tá giám). Ý nghĩa là: học hỏi; noi theo; tham khảo. Ví dụ : - 他借鉴了前人的研究方法。 Anh ấy đã tham khảo phương pháp nghiên cứu của người đi trước.. - 她借鉴了国外的经验。 Cô ấy học hỏi kinh nghiệm từ nước ngoài.. - 这个方法值得借鉴。 Phương pháp này đáng để học hỏi.
借鉴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học hỏi; noi theo; tham khảo
从以前或者别人的事情中得到经验、教训等
- 他 借鉴 了 前人 的 研究 方法
- Anh ấy đã tham khảo phương pháp nghiên cứu của người đi trước.
- 她 借鉴 了 国外 的 经验
- Cô ấy học hỏi kinh nghiệm từ nước ngoài.
- 这个 方法 值得 借鉴
- Phương pháp này đáng để học hỏi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 借鉴
✪ 1. 借鉴 + Tân ngữ (经验/方法/做法/...)
biểu thị hành động học hỏi hoặc tham khảo từ các nguồn khác...
- 他们 借鉴 了 先进 的 方法
- Họ đã tham khảo các phương pháp tiên tiến.
- 我们 借鉴 了 他 的 经验
- Chúng tôi học hỏi kinh nghiệm của anh ấy.
✪ 2. 借鉴 + Danh từ (意义/作用/价值/...)
ý nghĩa, tác dụng,...của việc học hỏi
- 这项 研究 的 借鉴 意义 很大
- Ý nghĩa học hỏi của nghiên cứu này rất lớn.
- 这 本书 的 借鉴 价值 很 高
- Giá trị học hỏi của cuốn sách này rất cao.
✪ 3. Động từ (值得/善于/提供...) + 借鉴
hành động, tình trạng liên quan đến việc học hỏi
- 他 的 成功经验 值得 借鉴
- Kinh nghiệm thành công của anh ấy xứng đáng để học hỏi.
- 她 善于 借鉴 不同 的 做法
- Cô ấy giỏi trong việc tham khảo các cách làm khác nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借鉴
- 这个 方法 值得 借鉴
- Phương pháp này đáng để học hỏi.
- 我们 借鉴 了 他 的 经验
- Chúng tôi học hỏi kinh nghiệm của anh ấy.
- 他们 借鉴 了 先进 的 方法
- Họ đã tham khảo các phương pháp tiên tiến.
- 他 的 成功经验 值得 借鉴
- Kinh nghiệm thành công của anh ấy xứng đáng để học hỏi.
- 她 借鉴 了 国外 的 经验
- Cô ấy học hỏi kinh nghiệm từ nước ngoài.
- 借鉴 鸦片战争 提醒 政府 勿 重蹈覆辙
- Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.
- 他 借鉴 了 前人 的 研究 方法
- Anh ấy đã tham khảo phương pháp nghiên cứu của người đi trước.
- 这 本书 的 借鉴 价值 很 高
- Giá trị học hỏi của cuốn sách này rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
鉴›