借鉴 jièjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【tá giám】

Đọc nhanh: 借鉴 (tá giám). Ý nghĩa là: học hỏi; noi theo; tham khảo. Ví dụ : - 他借鉴了前人的研究方法。 Anh ấy đã tham khảo phương pháp nghiên cứu của người đi trước.. - 她借鉴了国外的经验。 Cô ấy học hỏi kinh nghiệm từ nước ngoài.. - 这个方法值得借鉴。 Phương pháp này đáng để học hỏi.

Ý Nghĩa của "借鉴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

借鉴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. học hỏi; noi theo; tham khảo

从以前或者别人的事情中得到经验、教训等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 借鉴 jièjiàn le 前人 qiánrén de 研究 yánjiū 方法 fāngfǎ

    - Anh ấy đã tham khảo phương pháp nghiên cứu của người đi trước.

  • volume volume

    - 借鉴 jièjiàn le 国外 guówài de 经验 jīngyàn

    - Cô ấy học hỏi kinh nghiệm từ nước ngoài.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ 值得 zhíde 借鉴 jièjiàn

    - Phương pháp này đáng để học hỏi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 借鉴

✪ 1. 借鉴 + Tân ngữ (经验/方法/做法/...)

biểu thị hành động học hỏi hoặc tham khảo từ các nguồn khác...

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 借鉴 jièjiàn le 先进 xiānjìn de 方法 fāngfǎ

    - Họ đã tham khảo các phương pháp tiên tiến.

  • volume

    - 我们 wǒmen 借鉴 jièjiàn le de 经验 jīngyàn

    - Chúng tôi học hỏi kinh nghiệm của anh ấy.

✪ 2. 借鉴 + Danh từ (意义/作用/价值/...)

ý nghĩa, tác dụng,...của việc học hỏi

Ví dụ:
  • volume

    - 这项 zhèxiàng 研究 yánjiū de 借鉴 jièjiàn 意义 yìyì 很大 hěndà

    - Ý nghĩa học hỏi của nghiên cứu này rất lớn.

  • volume

    - zhè 本书 běnshū de 借鉴 jièjiàn 价值 jiàzhí hěn gāo

    - Giá trị học hỏi của cuốn sách này rất cao.

✪ 3. Động từ (值得/善于/提供...) + 借鉴

hành động, tình trạng liên quan đến việc học hỏi

Ví dụ:
  • volume

    - de 成功经验 chénggōngjīngyàn 值得 zhíde 借鉴 jièjiàn

    - Kinh nghiệm thành công của anh ấy xứng đáng để học hỏi.

  • volume

    - 善于 shànyú 借鉴 jièjiàn 不同 bùtóng de 做法 zuòfǎ

    - Cô ấy giỏi trong việc tham khảo các cách làm khác nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借鉴

  • volume volume

    - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ 值得 zhíde 借鉴 jièjiàn

    - Phương pháp này đáng để học hỏi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 借鉴 jièjiàn le de 经验 jīngyàn

    - Chúng tôi học hỏi kinh nghiệm của anh ấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 借鉴 jièjiàn le 先进 xiānjìn de 方法 fāngfǎ

    - Họ đã tham khảo các phương pháp tiên tiến.

  • volume volume

    - de 成功经验 chénggōngjīngyàn 值得 zhíde 借鉴 jièjiàn

    - Kinh nghiệm thành công của anh ấy xứng đáng để học hỏi.

  • volume volume

    - 借鉴 jièjiàn le 国外 guówài de 经验 jīngyàn

    - Cô ấy học hỏi kinh nghiệm từ nước ngoài.

  • volume volume

    - 借鉴 jièjiàn 鸦片战争 yāpiànzhànzhēng 提醒 tíxǐng 政府 zhèngfǔ 重蹈覆辙 chóngdǎofùzhé

    - Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.

  • volume volume

    - 借鉴 jièjiàn le 前人 qiánrén de 研究 yánjiū 方法 fāngfǎ

    - Anh ấy đã tham khảo phương pháp nghiên cứu của người đi trước.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū de 借鉴 jièjiàn 价值 jiàzhí hěn gāo

    - Giá trị học hỏi của cuốn sách này rất cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OTA (人廿日)
    • Bảng mã:U+501F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Giám
    • Nét bút:丨丨ノ一丶ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIC (中戈金)
    • Bảng mã:U+9274
    • Tần suất sử dụng:Cao