Đọc nhanh: 仅作参考 (cận tá tham khảo). Ý nghĩa là: chỉ để tham khảo.
仅作参考 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ để tham khảo
for reference only
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仅作参考
- 这 本书 仅供参考
- Quyển sách này chỉ để tham khảo.
- 这些 意见 仅供参考
- Những ý kiến này chỉ để tham khảo.
- 作弊 在 考试 中是 非常 可耻 的
- Gian lận trong kỳ thi là rất đáng xấu hổ.
- 这些 数据 仅供参考
- Những dữ liệu này chỉ để tham khảo.
- 作者 写 这 本书 , 参考 了 几十种 书刊
- Tác giả viết quyển sách này, đã tham khảo mấy chục loại sách báo.
- 意见 对 , 固然 应该 接受 , 就是 不 对 也 可 作为 参考
- ý kiến đúng dĩ nhiên nên tiếp thu, cho dù không đúng thì cũng phải tham khảo.
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 参考 这些 信息 可以 帮助 理解
- Tham khảo thông tin này có thể giúp hiểu rõ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仅›
作›
参›
考›