Đọc nhanh: 大树 (đại thụ). Ý nghĩa là: cây to; cây cổ thụ. Ví dụ : - 几个孩子正在大树底下游戏。 Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.. - 在这条河的两岸,有很多大树 Hai bên bờ sông, có rất nhiều cây cổ thụ.
大树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây to; cây cổ thụ
高大的树木
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 在 这 条河 的 两岸 , 有 很多 大树
- Hai bên bờ sông, có rất nhiều cây cổ thụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大树
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 在 这 条河 的 两岸 , 有 很多 大树
- Hai bên bờ sông, có rất nhiều cây cổ thụ.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 前边 有 一棵 大树
- Phía trước có một cây lớn.
- 一棵 大树 横躺 在 路上
- Có một cái cây to nằm vắt ngang đường.
- 参天大树
- cây đại thụ cao chọc trời
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
- 大树 遮拦 住 了 去路
- Cây lớn cản trở đường đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
树›