参透 cāntòu
volume volume

Từ hán việt: 【tham thấu】

Đọc nhanh: 参透 (tham thấu). Ý nghĩa là: hiểu thấu đáo; thấu đạo; hiểu rõ; xuyên suốt; thông suốt; quán triệt; thấu triệt; biết rõ (đạo lý, bí ẩn...). Ví dụ : - 参透禅理。 hiểu thấu đáo thiền đạo. - 参透机关看穿阴谋或秘密)。 biết rõ cơ mưu (nhìn thấy rõ âm mưu hoặc bí mật)

Ý Nghĩa của "参透" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

参透 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiểu thấu đáo; thấu đạo; hiểu rõ; xuyên suốt; thông suốt; quán triệt; thấu triệt; biết rõ (đạo lý, bí ẩn...)

看透;透彻领会(道理、奥秘等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 参透 cāntòu 禅理 chánlǐ

    - hiểu thấu đáo thiền đạo

  • volume volume

    - 参透机关 cāntòujīguān 看穿 kànchuān 阴谋 yīnmóu huò 秘密 mìmì

    - biết rõ cơ mưu (nhìn thấy rõ âm mưu hoặc bí mật)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参透

  • volume volume

    - 交心 jiāoxīn 透底 tòudǐ

    - bộc lộ tâm sự với nhau.

  • volume volume

    - 参透 cāntòu 禅理 chánlǐ

    - hiểu thấu đáo thiền đạo

  • volume volume

    - 两眼 liǎngyǎn 透着 tòuzhe 灵气 língqì

    - cặp mắt tinh tường trong việc phân tích vấn đề.

  • volume volume

    - 五十 wǔshí wèi 国家元首 guójiāyuánshǒu 参加 cānjiā le 女王 nǚwáng de 加冕典礼 jiāmiǎndiǎnlǐ xiàng 女王 nǚwáng 表示 biǎoshì 敬意 jìngyì

    - Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén dài 我们 wǒmen 参观 cānguān le 花园 huāyuán

    - Chủ nhà dẫn chúng tôi tham quan vườn.

  • volume volume

    - 参透机关 cāntòujīguān 看穿 kànchuān 阴谋 yīnmóu huò 秘密 mìmì

    - biết rõ cơ mưu (nhìn thấy rõ âm mưu hoặc bí mật)

  • volume volume

    - xiǎng 参透 cāntòu zhè duàn 历史 lìshǐ

    - Anh ấy muốn hiểu thấu giai đoạn lịch sử này.

  • volume volume

    - hái méi 参透 cāntòu 这个 zhègè 道理 dàoli

    - Tôi vẫn chưa hiểu thấu lý lẽ này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+6 nét)
    • Pinyin: Cān , Cēn , Dēn , Sān , Sǎn , Shān , Shēn
    • Âm hán việt: Sam , Sâm , Tam , Tham , Xam
    • Nét bút:フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:IKHHH (戈大竹竹竹)
    • Bảng mã:U+53C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Tòu
    • Âm hán việt: Thấu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHDS (卜竹木尸)
    • Bảng mã:U+900F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa