Đọc nhanh: 去向不明 (khứ hướng bất minh). Ý nghĩa là: mất, mất tích. Ví dụ : - 我猜警方还跟你说过去向不明不能立案 Cá rằng cảnh sát cũng nói với bạn rằng mất tích không phải là một tội ác.
去向不明 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mất
lost
✪ 2. mất tích
missing
- 我 猜 警方 还 跟 你 说 过 去向不明 不能 立案
- Cá rằng cảnh sát cũng nói với bạn rằng mất tích không phải là một tội ác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去向不明
- 明天 我 还 有点 事儿 , 不然 倒 可以 陪你去 一趟
- Sáng mai tôi còn có chút việc, nếu không thì có thể đi một chuyến với anh rồi.
- 去向不明
- hướng đi không rõ.
- 他怕 别人 不 明白 , 总是 来回来去 地说
- anh ấy sợ mọi người không hiểu, cứ lặp đi lặp lại mãi.
- 我们 明天 不去 旅游
- Ngày mai chúng tôi không đi du lịch.
- 我 猜 警方 还 跟 你 说 过 去向不明 不能 立案
- Cá rằng cảnh sát cũng nói với bạn rằng mất tích không phải là một tội ác.
- 我 明天 不能 去 , 这件 事 就 请 你 代劳 了
- ngày mai tôi không thể đi được, việc này nhờ anh làm giúp tôi.
- 你 明知 她 不 愿意 参加 , 为什么 又 去 约 她
- bạn biết rõ cô ấy không muốn tham gia, vì sao lại đi mời cô ta?
- 他 生病 了 , 要 不 明天 去 看 他 吧
- Anh ấy ốm rồi, hay là thì mai đi thăm anh ấy nhé?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
去›
向›
明›