Đọc nhanh: 原地 (nguyên địa). Ý nghĩa là: tại chỗ; chỗ cũ. Ví dụ : - 他原地踏步了一会儿。 Anh ấy dậm chân tại chỗ một lúc.. - 她站在原地不动,等着。 Cô ấy đứng yên tại chỗ, chờ đợi.
原地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tại chỗ; chỗ cũ
原来的地方;起始处
- 他 原地踏步 了 一会儿
- Anh ấy dậm chân tại chỗ một lúc.
- 她 站 在 原地不动 , 等 着
- Cô ấy đứng yên tại chỗ, chờ đợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原地
- 原子反应堆 能 有效 地 释放 原子能
- phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
- 准平原 一种 因 晚期 侵蚀作用 而 形成 的 近似 平坦 的 地面
- Đồng bằng Châu Thổ là một loại địa hình gần như phẳng được hình thành do tác động của quá trình xói mòn muộn.
- 她 清楚 地 叙述 了 问题 的 原因
- Cô ấy kể rõ ràng nguyên nhân của vấn đề.
- 他 原地踏步 了 一会儿
- Anh ấy dậm chân tại chỗ một lúc.
- 他 回转 马头 向 原地 跑 去
- anh ấy quay đầu ngựa chạy về chỗ cũ.
- 何许人 ( 原指 什么 地方 人 , 后来 也 指 什么样 的 人 )
- người nơi nào.
- 他 委婉 地 说明 了 原因
- Anh ấy nhẹ nhàng giải thích nguyên nhân.
- 他 还 住 在 原来 的 地方
- Anh ấy vẫn ở chỗ cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
地›