Đọc nhanh: 发生原因 (phát sinh nguyên nhân). Ý nghĩa là: nguyên nhân phát sinh.
发生原因 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên nhân phát sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发生原因
- 火车 因 轨道 故障 发生 了 出轨
- Tàu hỏa đã bị trật đường ray do lỗi kỹ thuật.
- 一定 有 原因
- Nhất định có nguyên nhân.
- 老师 责 学生 原因
- Thầy giáo chất vấn học sinh nguyên nhân.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 他们 俩 因 小事 发生 了 争吵
- Hai người cãi nhau vì những chuyện nhỏ nhặt.
- 追溯 失败 原因 再 出发
- Nghĩ lại nguyên nhân thất bại rồi lại xuất phát.
- 专家 综合 研究 了 问题 的 原因
- Chuyên gia đã nghiên cứu tổng hợp nguyên nhân của vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
发›
因›
生›