Đọc nhanh: 元元本本 (nguyên nguyên bổn bổn). Ý nghĩa là: từ đầu chí cuối; đầu đuôi ngọn nguồn; ngọn nguồn.
元元本本 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ đầu chí cuối; đầu đuôi ngọn nguồn; ngọn nguồn
同'原原本本'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元元本本
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 这 本书 包含 很多 文化 元素
- Sách này chứa đựng nhiều yếu tố văn hóa.
- 这 本书 分为 五个 单元
- Quyển sách này được chia thành năm bài mục.
- 这 本书 探讨 多元 的 主题
- Cuốn sách này bàn về các chủ đề đa dạng.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 本月 他 净收入 五千元
- Tháng này thu nhập ròng anh ấy kiếm được là 5.000 nhân dân tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
本›