Đọc nhanh: 本本分分 (bổn bổn phân phân). Ý nghĩa là: giữ khuôn phép; giữ phép tắc.
本本分分 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ khuôn phép; giữ phép tắc
守本分,不越轨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本本分分
- 和服 是 日本 民族服装 的 一部分
- 和服 là một phần trong trang phục truyền thống của người Nhật.
- 本店 只此一家 , 别无分号
- cửa hàng này chỉ có một, không có chi nhánh.
- 你 做 的 本 年度预算 数字 十分 准确
- Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.
- 我们 必须 分清 主流 和 支流 , 区别 本质 和 现象
- chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.
- 他 的 考试成绩 超过 了 本市 录取 分数线
- kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
- 我 十分 喜欢 这 本书
- Tôi rất thích cuốn sách này.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 我 和 他 激烈 地 争斗 了 几分钟 , 终于 从 他 手中 夺走 了 那本书
- Tôi và anh ta đã tranh đấu gay gắt trong vài phút và cuối cùng tôi đã lấy được cuốn sách từ tay anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
本›