Đọc nhanh: 本本主义 (bổn bổn chủ nghĩa). Ý nghĩa là: cứng nhắc; sách vở; xa rời thực tế (kiểu cách, tác phong làm việc xa rời thực tế làm theo sách vở hoặc tuân theo chỉ thị của cấp trên một cách mù quáng).
本本主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứng nhắc; sách vở; xa rời thực tế (kiểu cách, tác phong làm việc xa rời thực tế làm theo sách vở hoặc tuân theo chỉ thị của cấp trên một cách mù quáng)
一种脱离实际的、盲目地凭书本条文或上级指示为事的作风
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本本主义
- 本位主义
- chủ nghĩa bản vị
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 资本主义 制度 固有 的 矛盾
- mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 资本主义 在 我国 逐渐 发展 , 银行 也 开始 应运而生
- Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
本›