Đọc nhanh: 原产地证书 (nguyên sản địa chứng thư). Ý nghĩa là: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O). Ví dụ : - 负责原产地证书,协调实验室的相关质量证书。 Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.
原产地证书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O)
原产地证书(CERTIFICATE OF ORIGIN)是出口商应进口商要求而提供的、由公证机构或政府或出口商出具的证明货物原产地或制造地的一种证明文件。
- 负责 原产地 证书 , 协调 实验室 的 相关 质量 证书
- Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原产地证书
- 他们 安详 地读 着 书
- Họ đọc sách một cách bình thản.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 上半年 亏产 原煤 500 多万吨
- sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.
- 他 不断 地 诘问 那位 证人
- Anh ta liên tục chất vấn nhân chứng đó.
- 负责 原产地 证书 , 协调 实验室 的 相关 质量 证书
- Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.
- 产品 说明书
- Sách hướng dẫn sử dụng sản phẩm.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
产›
原›
地›
证›