Đọc nhanh: 产地证书 (sản địa chứng thư). Ý nghĩa là: Chứng nhận xuất xứ.
产地证书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chứng nhận xuất xứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产地证书
- 产品质量 必须 保证
- Chất lượng sản phẩm phải được đảm bảo.
- 他 不断 地 诘问 那位 证人
- Anh ta liên tục chất vấn nhân chứng đó.
- 负责 原产地 证书 , 协调 实验室 的 相关 质量 证书
- Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他们 自称 是 当地 生产 效益 最好 的 单位
- họ lên tiếng là đơn vị có thành quả sản xuất tốt nhất ở đây.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 书籍 大大 地 丰富 了 我 的 生活
- Sách vở làm phong phú cuộc sống của tôi rất nhiều.
- 他 专心致志 地 读书
- Anh ấy chăm chỉ đọc sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
产›
地›
证›