Đọc nhanh: 预计交货时间 (dự kế giao hoá thì gian). Ý nghĩa là: Ước tính thời gian giao hàng (ETD). Ví dụ : - 我们预计交货时间一个星期左右。 Chúng tôi ước tính thời gian giao hàng là khoảng một tuần.
预计交货时间 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ước tính thời gian giao hàng (ETD)
- 我们 预计 交货 时间 一个 星期 左右
- Chúng tôi ước tính thời gian giao hàng là khoảng một tuần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预计交货时间
- 公司 相应 地 缩短 了 交货 时间
- Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 在 那 段时间 里 , 预测 变得 更加 不 确定
- Trong thời gian đó, các dự đoán càng trở nên không chắc chắn.
- 古人 用点 来 计算 时间
- Người xưa dùng điểm để tính thời gian.
- 她 的 计划 很 详细 , 相反 , 她 却 没有 时间
- Kế hoạch của cô rất chi tiết nhưng ngược lại, cô không có thời gian.
- 公共汽车 预计 晚点 约 两 小时
- Xe buýt dự kiến sẽ bị trễ khoảng hai giờ.
- 我们 预计 交货 时间 一个 星期 左右
- Chúng tôi ước tính thời gian giao hàng là khoảng một tuần.
- 交货 时间 改到 了 下周
- Thời gian giao hàng dời qua tuần sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
时›
计›
货›
间›
预›