Đọc nhanh: 此消彼长 (thử tiêu bỉ trưởng). Ý nghĩa là: Được cái này mất cái kia. Ví dụ : - 工资减少,货币升值,就可以说成“此消彼长”。 Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia
此消彼长 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Được cái này mất cái kia
此消彼长,是一个汉语成语,拼音是cǐ xiāo bǐ zhǎng,是指这个下降,那个上升。引申为不要太过于在乎此时的失去,别的方面会有长进。什么事情都有两面或者多面性。或者引申为两个事物之间的反相关关系。
- 工资 减少 , 货币 升值 , 就 可以 说成 此消彼长
- Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此消彼长
- 工资 减少 , 货币 升值 , 就 可以 说成 此消彼长
- Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia
- 你 做 得 真 好 ! 彼此彼此
- Các bạn đang làm rất tốt! - Mọi người cũng vậy.
- 他们 彼此 很 熟悉
- Hai đứa chúng nó hiểu nhau rất rõ.
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 我们 要 彼此 截长补短 , 共同提高
- chúng ta phải cùng nhau nâng cao, cùng nhau lấy dài bù ngắn.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 他们 在 一起 处得 很 好 , 凡事 彼此 都 有 个 尽 让
- họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau.
- 下雨 了 , 因此 取消 出行
- Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彼›
此›
消›
长›