Đọc nhanh: 厚双面绒布 (hậu song diện nhung bố). Ý nghĩa là: Vải nhung dày 2 mặt (như nhau).
厚双面绒布 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vải nhung dày 2 mặt (như nhau)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚双面绒布
- 海狸 的 皮 绒毛 丰厚
- lông da hải li rất dày.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 棉袄 外面 罩 着 一件 蓝布 褂儿
- Bên ngoài áo bông khoác một chiếc áo choàng bằng vải xanh.
- 双面 针织布 料
- Vải dệt kim
- 南面 花园 的 布局 很 对称
- Bố cục của khu vườn phía nam rất đối xứng.
- 你 是 什么 时候 开始 不能 把 双腿 伸 到头 后面 的
- Tôi tự hỏi khi bạn ngừng đưa cả hai chân ra sau đầu.
- 她 的 双手 布满 青筋
- Tay cô ấy nổi đầy gân xanh.
- 他 穿 的 一双 布鞋 被 雨水 浸透 了
- đôi giầy vải anh ấy đi bị ướt sũng nước mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
双›
布›
绒›
面›