Đọc nhanh: 我厌倦了 (ngã yếm quyện liễu). Ý nghĩa là: Tôi chán ngán rồi.
我厌倦了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tôi chán ngán rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我厌倦了
- 我 最 讨厌 背书 了
- Tôi ghét học thuộc lòng lắm.
- 我 看 武打片 看厌 了
- Tôi xem phim võ thuật đến chán rồi.
- 下围棋 , 他 早就 厌倦 了
- Đánh cờ vây, anh ấy đã mất hứng từ lâu rồi.
- 那 长篇 讲话 使 我们 厌倦 了
- Chúng tôi đã mệt mỏi với bài phát biểu dài dòng đó.
- 如果 我 告诉 你 我 厌倦 了 失去 我 所有 的 挚爱 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu tôi nói với bạn rằng tôi phát ốm vì mất đi những người tôi quan tâm?
- 我 厌烦 了 所有 这些 猜测
- Tôi mệt mỏi với tất cả những suy đoán này.
- 我 最 讨厌 像 你 这种 臭屁 的 人 了
- Tôi ghét nhất loại người cặn bã như bạn
- 那天 , 你 说 你 讨厌 我 , 我 笑 了 , 笑 的 撕心裂肺
- Ngày đó, bạn nói rằng bạn ghét tôi, tôi đã cười, tiếng cười xé ruột xé gan
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
倦›
厌›
我›