Đọc nhanh: 压队 (áp đội). Ý nghĩa là: áp đội (đơn vị đi sau đội hình bảo vệ hoặc giám sát).
压队 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áp đội (đơn vị đi sau đội hình bảo vệ hoặc giám sát)
跟在队伍后面保护或监督
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压队
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây; tình hình Châu Á căng thẳng hơn Châu Âu (ám chỉ cuộc chiến tranh Việt Nam).
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 两个 队 之间 有 差距
- Giữa hai đội có sự chênh lệch.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
队›