Đọc nhanh: 东风压倒西风 (đông phong áp đảo tây phong). Ý nghĩa là: gió đông thổi bạt gió tây, lực lượng cách mạng áp đảo thế lực phản cách mạng.
东风压倒西风 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gió đông thổi bạt gió tây
原说家庭中对立的双方,2.必然是一方压倒另一方
✪ 2. lực lượng cách mạng áp đảo thế lực phản cách mạng
比喻革命力量必然压倒反动势力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东风压倒西风
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây; tình hình Châu Á căng thẳng hơn Châu Âu (ám chỉ cuộc chiến tranh Việt Nam).
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây
- 把 箱子 里 的 东西 拿 出来 透透风
- đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 广东 广宁 现 银装素裹 如 北国风光
- Khung cảnh ở Quảng Ninh Quảng Đông tuyết phủ trắng xóa
- 一 刮风 , 这种 树 就 容易 倒
- Loại cây này rất dễ đổ gãy khi có gió thôi,
- 东西 倒 是 好 东西 , 就是 价钱 太贵
- Đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
倒›
压›
西›
风›