Đọc nhanh: 压电效应 (áp điện hiệu ứng). Ý nghĩa là: hiệu ứng điện; hiệu ứng áp điện.
压电效应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu ứng điện; hiệu ứng áp điện
某些晶体 (如石英、酒石酸盐、食盐、糖) 的薄片受到压力或机械震动之后产生电荷的现象这种现象叫压电效应
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压电效应
- 森林 砍伐 加剧 了 温室效应
- Phá rừng làm trầm trọng thêm hiệu ứng nhà kính.
- 原子反应堆 能 有效 地 释放 原子能
- phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
- 我们 应 分析 实验 的 效果
- Chúng ta nên phân tích hiệu quả của thí nghiệm.
- 他 的 行为 不应 被 效尤
- Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.
- 他们 说 应该 是 梦魇 , 也 就是 鬼压床 什么 的
- Họ nói chắc là bóng đè, tức là có ma trên giường hay gì đó.
- 我们 应该 效法 那些 优秀 的 人
- Chúng ta nên noi theo những người xuất sắc đó.
- 她 没有 回应 我 的 电话
- Cô ấy không trả lời cuộc gọi của tôi.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
应›
效›
电›