Đọc nhanh: 锤炼 (chuỳ luyện). Ý nghĩa là: rèn luyện; tôi luyện; tôi (thép), rèn giũa; mài; đánh bóng, tập rèn.
锤炼 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rèn luyện; tôi luyện; tôi (thép)
磨练
✪ 2. rèn giũa; mài; đánh bóng
刻苦钻研,反复琢磨使艺术等精炼、纯熟
✪ 3. tập rèn
通过生产劳动、社会斗争和工作实践, 使觉悟、工作能力等提高
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锤炼
- 锤炼 字句
- luyện câu chữ
- 他 在 炼铁 块
- Anh ấy đang rèn miếng sắt.
- 这件 艺术品 是 经过 千锤百炼 打造 出来 的 精品
- Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.
- 他们 正在 冶铁 炼钢
- Họ đang luyện sắt và thép.
- 他们 没有 实锤 , 我们 得 有
- Bọn họ không có bằng chứng xác thực , chúng ta cần phải có
- 锻炼身体 是 排解 工作 压力 的 好 办法
- Tập thể dục là một cách tuyệt vời để giảm căng thẳng trong công việc.
- 他 很 自觉 地 早起 锻炼
- Anh ấy rất tự giác dậy sớm tập thể dục.
- 他 习惯 了 每天 早起 锻炼
- Anh ấy quen dậy sớm mỗi ngày để tập thể dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炼›
锤›