Đọc nhanh: 历届 (lịch giới). Ý nghĩa là: khoá trước; nhiệm kỳ trước. Ví dụ : - 历届毕业生。 sinh viên tốt nghiệp các khoá trước.. - 历届人民代表大会。 đại hội đại biểu các nhiệm kỳ trước.
历届 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoá trước; nhiệm kỳ trước
过去各届
- 历届 毕业生
- sinh viên tốt nghiệp các khoá trước.
- 历届 人民代表大会
- đại hội đại biểu các nhiệm kỳ trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历届
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 齐 的 历史 很 悠久
- Lịch sử của nước Tề rất lâu đời.
- 历届 毕业生
- sinh viên tốt nghiệp các khoá trước.
- 历届 人民代表大会
- đại hội đại biểu các nhiệm kỳ trước.
- 中国 历史悠久 而 丰富
- Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.
- 中国 有 悠久 的 历史
- Trung Quốc có lịch sử lâu đời.
- 中国 历史 上 有 许多 帝
- Lịch sử Trung Quốc có nhiều hoàng đế.
- 个人经历 很 丰富
- Kinh nghiệm cá nhân rất phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
届›