Đọc nhanh: 隔年皇历 (cách niên hoàng lịch). Ý nghĩa là: niên giám cũ; chuyện xưa; luật xưa; việc đã lỗi thời; quyển lịch cũ; luật lệ xưa.
隔年皇历 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. niên giám cũ; chuyện xưa; luật xưa; việc đã lỗi thời; quyển lịch cũ; luật lệ xưa
今年以前的历书,比喻过时的道理、规则也作"隔年黄历"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔年皇历
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 元年 是 历史 的 起点
- Nguyên niên là điểm khởi đầu của lịch sử.
- 中华民族 有 5000 多年 历史
- Dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 中华民族 有 5000 多年 的 历史
- dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 伟大 的 皇帝 改变 了 历史
- Vị hoàng đế vĩ đại đã thay đổi lịch sử.
- 他 的 履历 上 分明 写 着 曾 在 国外 讲学 多年
- Bản lý lịch của ông nêu rõ rằng ông đã giảng dạy ở nước ngoài trong nhiều năm.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
年›
皇›
隔›