Đọc nhanh: 历史悠久 (lịch sử du cửu). Ý nghĩa là: lâu đời, vinh dự. Ví dụ : - 凤凰古城风景秀丽,历史悠久,名胜古迹甚多 Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan
历史悠久 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lâu đời
long-established
- 凤凰古城 风景秀丽 , 历史悠久 , 名胜古迹 甚 多
- Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan
✪ 2. vinh dự
time-honored
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历史悠久
- 乌审 召 历史悠久
- Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.
- 江苏 的 省会 历史悠久
- Thủ phủ tỉnh Giang Tô có lịch sử lâu đời.
- 天干 纪年 法 历史悠久
- Phương pháp ghi năm theo Thiên can có lịch sử lâu đời.
- 此 宗派 历史悠久
- Giáo phái này có lịch sử lâu đời.
- 海参崴 历史悠久
- Lịch sử Hải Sâm Uy rất lâu đời.
- 华夏文化 历史悠久
- Văn hóa Hoa Hạ có lịch sử lâu đời.
- 中国 历史悠久 而 丰富
- Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.
- 积分学 的 发展 历史悠久
- Tích phân học có lịch sử phát triển lâu đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
历›
史›
悠›