Đọc nhanh: 危笃 (nguy đốc). Ý nghĩa là: nguy cấp; (bệnh) nặng nguy hiểm (bệnh tình).
危笃 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguy cấp; (bệnh) nặng nguy hiểm (bệnh tình)
病势危急
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危笃
- 危笃
- nguy ngập; nguy cấp
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 他 不是 姓危
- Anh ấy không phải họ Nguy.
- 他们 祈求 上帝 把 他们 从 危险 中 拯救 出来
- Họ cầu nguyện cho Chúa cứu họ thoát khỏi nguy hiểm.
- 他们 正在 寻找 危险 的 敌人
- Họ đang tìm kiếm kẻ thù nguy hiểm.
- 他们 合作 解决 了 危机
- Họ hợp tác để giải quyết nguy cơ.
- 飞机 上 禁止 携带 危险品
- Trên máy bay cấm mang các vật phẩm nguy hiểm.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›
笃›