印子 yìnzi
volume volume

Từ hán việt: 【ấn tử】

Đọc nhanh: 印子 (ấn tử). Ý nghĩa là: dấu; vết, tiền cho vay nặng lãi. Ví dụ : - 地板上踩了好多脚印子。 trên nền đất in rất nhiều dấu chân.. - 放印子 cho vay nặng lãi. - 打印子(借印子钱)。 vay nặng lãi

Ý Nghĩa của "印子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

印子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dấu; vết

痕迹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 地板 dìbǎn shàng cǎi le 好多 hǎoduō 脚印 jiǎoyìn zi

    - trên nền đất in rất nhiều dấu chân.

✪ 2. tiền cho vay nặng lãi

指印子钱

Ví dụ:
  • volume volume

    - fàng 印子 yìnzi

    - cho vay nặng lãi

  • volume volume

    - 打印 dǎyìn zi ( jiè 印子钱 yìnzǐqián )

    - vay nặng lãi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印子

  • volume volume

    - 打印 dǎyìn zi ( jiè 印子钱 yìnzǐqián )

    - vay nặng lãi

  • volume volume

    - fàng 印子 yìnzi

    - cho vay nặng lãi

  • volume volume

    - 掌握 zhǎngwò 印把子 yìnbàzi

    - nắm chính quyền

  • volume volume

    - cǎi dào le 马蹄 mǎtí 子印 ziyìn

    - Anh ấy dẫm lên dấu móng ngựa.

  • volume volume

    - 地板 dìbǎn shàng cǎi le 好多 hǎoduō 脚印 jiǎoyìn zi

    - trên nền đất in rất nhiều dấu chân.

  • volume volume

    - 影视剧 yǐngshìjù zhōng chuī 笛子 dízi de 女星 nǚxīng shuí gěi 留下 liúxià le 深刻印象 shēnkèyìnxiàng ne

    - Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?

  • volume volume

    - de 印把子 yìnbàzi 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Con dấu của anh ấy rất đẹp.

  • volume volume

    - 印度 yìndù shì 世界 shìjiè 第二 dìèr 稻米 dàomǐ 麦子 màizi de 生产国 shēngchǎnguó

    - Ấn Độ là nước sản xuất gạo và lúa mạch lớn thứ hai thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+3 nét)
    • Pinyin: Yìn
    • Âm hán việt: Ấn
    • Nét bút:ノフ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPSL (竹心尸中)
    • Bảng mã:U+5370
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao