Đọc nhanh: 印子 (ấn tử). Ý nghĩa là: dấu; vết, tiền cho vay nặng lãi. Ví dụ : - 地板上踩了好多脚印子。 trên nền đất in rất nhiều dấu chân.. - 放印子 cho vay nặng lãi. - 打印子(借印子钱)。 vay nặng lãi
印子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dấu; vết
痕迹
- 地板 上 踩 了 好多 脚印 子
- trên nền đất in rất nhiều dấu chân.
✪ 2. tiền cho vay nặng lãi
指印子钱
- 放 印子
- cho vay nặng lãi
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印子
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 放 印子
- cho vay nặng lãi
- 掌握 印把子
- nắm chính quyền
- 他 踩 到 了 马蹄 子印
- Anh ấy dẫm lên dấu móng ngựa.
- 地板 上 踩 了 好多 脚印 子
- trên nền đất in rất nhiều dấu chân.
- 影视剧 中 吹 笛子 的 女星 , 谁 给 你 留下 了 深刻印象 呢
- Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?
- 他 的 印把子 很漂亮
- Con dấu của anh ấy rất đẹp.
- 印度 是 世界 第二 大 稻米 和 麦子 的 生产国
- Ấn Độ là nước sản xuất gạo và lúa mạch lớn thứ hai thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
子›