Đọc nhanh: 印子钱 (ấn tử tiền). Ý nghĩa là: tiền cho vay nặng lãi.
印子钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền cho vay nặng lãi
高利贷的一种,把本钱和很高的利息加在一起,约定期限,由债务人分期偿还,每还一期,在折子上盖印为记简称印子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印子钱
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 他 踩 到 了 马蹄 子印
- Anh ấy dẫm lên dấu móng ngựa.
- 孩子 蘑菇 着 向 母亲 要钱
- Đứa trẻ nằng nặc đòi mẹ cho tiền.
- 他 正在 存钱 买房子
- Anh ấy đang tiết kiệm tiền mua nhà.
- 为了 孩子 , 他 拼命 挣钱
- Vì con cái, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 他们 说 他 收 了 极端分子 的 钱
- Họ nói rằng anh ta đã lấy tiền theo chủ nghĩa cực đoan.
- 别说 没 钱 , 就是 有钱 , 也 不该 买 这么 多 鞋子
- Đừng nói là không có tiền, dù có tiền thì cũng không nên mua nhiều giày như vậy.
- 孩子 偷 了 他 妈妈 的 钱
- Đứa trẻ ăn trộm tiền của mẹ cậu ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
子›
钱›