反光 fǎnguāng
volume volume

Từ hán việt: 【phản quang】

Đọc nhanh: 反光 (phản quang). Ý nghĩa là: phản quang; phản chiếu, ánh sáng phản chiếu; hắt ánh. Ví dụ : - 反光镜 kính phản quang. - 白墙反光屋里显得很敞亮。 tường trắng phản chiếu ánh sáng, trong phòng rất sáng sủa.. - 雪地上的反光让人睁不开眼。 ánh sáng phản chiếu trên tuyết làm loá cả mắt.

Ý Nghĩa của "反光" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

反光 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phản quang; phản chiếu

使光线反射

Ví dụ:
  • volume volume

    - 反光镜 fǎnguāngjìng

    - kính phản quang

  • volume volume

    - 白墙 báiqiáng 反光 fǎnguāng 屋里 wūlǐ 显得 xiǎnde hěn 敞亮 chǎngliàng

    - tường trắng phản chiếu ánh sáng, trong phòng rất sáng sủa.

✪ 2. ánh sáng phản chiếu; hắt ánh

反射的光线

Ví dụ:
  • volume volume

    - 雪地 xuědì shàng de 反光 fǎnguāng ràng rén 睁不开 zhēngbùkāi yǎn

    - ánh sáng phản chiếu trên tuyết làm loá cả mắt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反光

  • volume volume

    - 反光镜 fǎnguāngjìng

    - kính phản quang

  • volume volume

    - 一群 yīqún xiǎo 光棍 guānggùn

    - Một đám FA

  • volume volume

    - 白墙 báiqiáng 反光 fǎnguāng 屋里 wūlǐ 显得 xiǎnde hěn 敞亮 chǎngliàng

    - tường trắng phản chiếu ánh sáng, trong phòng rất sáng sủa.

  • volume volume

    - 一缕 yīlǚ 阳光 yángguāng zhào 进屋 jìnwū nèi

    - Một tia nắng chiếu vào trong nhà.

  • volume volume

    - 雪地 xuědì shàng de 反光 fǎnguāng ràng rén 睁不开 zhēngbùkāi yǎn

    - ánh sáng phản chiếu trên tuyết làm loá cả mắt.

  • volume volume

    - zhè 张纸 zhāngzhǐ 正反 zhèngfǎn dōu hěn 光洁 guāngjié

    - mặt trước mặt sau tờ giấy đều sạch bóng.

  • volume volume

    - 一抹 yīmǒ 阳光 yángguāng

    - Một ánh mặt trời.

  • volume volume

    - 月球 yuèqiú shì 反射 fǎnshè 阳光 yángguāng ér 发光 fāguāng de

    - Trăng phát sáng nhờ sự phản chiếu ánh sáng mặt trời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao