Đọc nhanh: 单镜头 (đơn kính đầu). Ý nghĩa là: Ống kính đơn.
单镜头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ống kính đơn
单镜头不仅从科学技术的角度可清晰定义,更重要的是,从素材到剪辑完成后的单镜头具有艺术意义,它的个体应该被强调,但同时要强调上下文关系,即所谓的语境。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单镜头
- 他 在 镜头 前 很 别扭
- Anh ấy không quen khi đứng trước ống kính.
- 她 对 着 镜子 整理 头发
- Cô sửa lại mái tóc của mình trước gương.
- 请 不要 用手 碰 镜头
- Xin đừng chạm tay vào ống kính.
- 我 需要 买 一个 新 镜头
- Tôi cần mua một ống kính mới.
- 开户 头 很 简单
- Mở tài khoản rất đơn giản.
- 我 必须 确定 我 很 上镜头
- Tôi phải đảm bảo rằng tôi rất ăn ảnh trên máy quay.
- 我 喜欢 这个 镜头 的 构图
- Tôi thích bố cục của cảnh quay này.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
头›
镜›